Nghĩa của từ around trong tiếng Việt
around trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
around
US /əˈraʊnd/
UK /əˈraʊnd/

trạng từ
loanh quanh, gần, đây đó, theo chiều hướng, xoay
1.
Located or situated on every side.
Ví dụ:
The mountains towering all around.
Loanh quanh là những ngọn núi sừng sững.
Từ đồng nghĩa:
2.
So as to rotate and face in the opposite direction.
Ví dụ:
Jack seized her by the shoulders and turned her around.
Jack nắm lấy vai cô ấy và xoay cô ấy lại.
Từ đồng nghĩa:
giới từ
đó đây, khắp, vòng quanh, khoảng chừng, xấp xỉ
1.
On every side of.
Ví dụ:
The palazzo is built around a courtyard.
Cung điện được xây dựng vòng quanh một sân trong.
Từ đồng nghĩa: