Nghĩa của từ "rough cut" trong tiếng Việt

"rough cut" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rough cut

US /ˈrʌf kʌt/
"rough cut" picture

danh từ

bản dựng thô, bản cắt thô

The first version of a film, after the different scenes have been put together.

Ví dụ:

The director reviewed the rough cut to decide what scenes needed changes.

Đạo diễn xem lại bản dựng thô để quyết định cảnh nào cần chỉnh sửa.