Nghĩa của từ cutting trong tiếng Việt

cutting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cutting

US /ˈkʌt̬.ɪŋ/
UK /ˈkʌt̬.ɪŋ/
"cutting" picture

danh từ

cành giâm, sự cắt, thái, xẻo, xén, chặt, đường hào, bài báo cắt ra

Apiece cut off a plant that will be used to grow a new plant.

Ví dụ:

Take geranium cuttings in late summer.

Giâm cành phong lữ vào cuối mùa hè.

tính từ

gay gắt, cay độc, chua cay, buốt, sắc bén

Unkind and likely to hurt somebody’s feelings.

Ví dụ:

a cutting remark

nhận xét gay gắt

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: