Nghĩa của từ rough trong tiếng Việt
rough trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rough
US /rʌf/
UK /rʌf/

tính từ
trạng từ
dữ dội, thô bạo, lỗ mãng
In a manner that lacks gentleness; harshly or violently.
Ví dụ:
The local team had a bad reputation for playing rough.
Đội bóng địa phương đã bị mang tiếng xấu vì chơi thô bạo.
động từ
phác thảo, vẽ phác, làm dựng ngược, vuốt ngược, đẽo sơ qua
Work or shape (something) in a rough, preliminary fashion.
Ví dụ:
The piece of glass is now roughed into a circular form.
Mảnh kính lúc này đã được đẽo sơ thành dạng hình tròn.
danh từ
miền đất gồ ghề, trạng thái thô/ chưa gọt giũa, sân bãi gồ ghề, hoàn cảnh khó khăn
In golf, an area of ground with long grass.
Ví dụ:
My ball landed in the rough.
Quả bóng của tôi đã tiếp đất trong sân bãi gồ ghề.