Nghĩa của từ right trong tiếng Việt

right trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

right

US /raɪt/
UK /raɪt/
"right" picture

danh từ

điều tốt, điều phải, quyền, thứ tự, thực trạng, bên phải, điều đúng

1.

That which is morally correct, just, or honorable.

Ví dụ:

She doesn't understand the difference between right and wrong.

Cô ấy không hiểu sự khác biệt giữa điều đúng và sai.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

A moral or legal entitlement to have or obtain something or to act in a certain way.

Ví dụ:

She had every right to be angry.

Cô ấy có quyền tức giận.

động từ

lấy lại (cho ngay), sửa sai, chỉnh đốn lại, bênh vực

If you right a situation or a mistake, you make it better or correct it.

Ví dụ:

It's a terrible situation and we should right it as soon as possible.

Đó là một tình huống khủng khiếp và chúng ta nên chỉnh đốn lại nó càng sớm càng tốt.

tính từ

thẳng, vuông (toán học), tốt, đúng, phải, thích hợp

Morally good, justified, or acceptable.

Ví dụ:

I hope we're doing the right thing.

Tôi hy vọng chúng tôi đang làm điều đúng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

thẳng, ngay, chính, phải, tốt, xứng đáng, rất

To the furthest or most complete extent or degree (used for emphasis).

Ví dụ:

The car spun right off the track.

Chiếc xe lao ngay khỏi đường ray.

thán từ

đúng vậy, được thôi

Used to express agreement with someone or to show that you have understood what someone has said.

Ví dụ:

"Johnny, you climb up first." "Right."

"Johnny, anh leo lên trước đi." "Được thôi."