Nghĩa của từ right trong tiếng Việt
right trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
right

danh từ
điều tốt, điều phải, quyền, thứ tự, thực trạng, bên phải, điều đúng
That which is morally correct, just, or honorable.
A moral or legal entitlement to have or obtain something or to act in a certain way.
She had every right to be angry.
Cô ấy có quyền tức giận.
động từ
lấy lại (cho ngay), sửa sai, chỉnh đốn lại, bênh vực
If you right a situation or a mistake, you make it better or correct it.
It's a terrible situation and we should right it as soon as possible.
Đó là một tình huống khủng khiếp và chúng ta nên chỉnh đốn lại nó càng sớm càng tốt.
tính từ
trạng từ
thẳng, ngay, chính, phải, tốt, xứng đáng, rất
To the furthest or most complete extent or degree (used for emphasis).
The car spun right off the track.
Chiếc xe lao ngay khỏi đường ray.
thán từ
đúng vậy, được thôi
Used to express agreement with someone or to show that you have understood what someone has said.
"Johnny, you climb up first." "Right."
"Johnny, anh leo lên trước đi." "Được thôi."