Nghĩa của từ wrong trong tiếng Việt

wrong trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrong

US /rɑːŋ/
UK /rɑːŋ/
"wrong" picture

danh từ

mặt xấu, điều xấu, cái xấu, điều sai, hành động sai, điều bất công, điều tổn hại

An unjust, dishonest, or immoral action.

Ví dụ:

You have done a great wrong.

Bạn đã làm một hành động sai lớn.

động từ

làm điều xấu, cư xử xấu, đối xử bất công, đổ tiếng xấu (cho ai)

Act unjustly or dishonestly toward.

Ví dụ:

Please forgive me these things and the people I have wronged.

Xin hãy tha thứ cho tôi những điều này và những người mà tôi đã cư xử xấu.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

sai, bậy bạ, không đúng, nhầm, không ổn

Not correct or true; incorrect.

Ví dụ:

That is the wrong answer.

Đó là câu trả lời sai.

Từ trái nghĩa:

trạng từ

một cách sai trái, lạc, chệch hướng, lầm lẫn

In an unsuitable or undesirable manner or direction.

Ví dụ:

What am I doing wrong?

Tôi đang làm gì một cách sai trái?