Nghĩa của từ "right atrium" trong tiếng Việt
"right atrium" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
right atrium
US /raɪt ˈeɪ.tri.əm/

danh từ
tâm nhĩ phải
The right upper chamber of the heart that receives blood from the venae cavae and coronary sinus.
Ví dụ:
The right atrium collects deoxygenated blood and directs it on a pathway to get oxygen from the lungs.
Tâm nhĩ phải thu thập máu khử oxy và hướng nó trên con đường để lấy oxy từ phổi.