Nghĩa của từ rate trong tiếng Việt

rate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rate

US /reɪt/
UK /reɪt/
"rate" picture

động từ

định giá, đánh giá, ước lượng, xếp hạng, coi, xem như

Assign a standard or value to (something) according to a particular scale.

Ví dụ:

They were asked to rate their ability at different driving maneuvers.

Họ được yêu cầu đánh giá khả năng của mình ở các thao tác lái xe khác nhau.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tỷ lệ, giá, hạng, mức, loại, sự đánh giá, sự ước lượng

A measure, quantity, or frequency, typically one measured against some other quantity or measure.

Ví dụ:

The crime rate rose by 26 percent.

Tỷ lệ tội phạm tăng 26 phần trăm.