Nghĩa của từ "bounce rate" trong tiếng Việt
"bounce rate" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bounce rate
US /ˈbaʊns reɪt/

danh từ
tỷ lệ thoát trang
The number of people who visit a particular website but only view one page, expressed as a percentage of all the people who visit the site.
Ví dụ:
The bounce rate of our website is 60%, meaning that 6 out of 10 visitors leave after viewing just one page.
Tỷ lệ thoát trang web của chúng tôi là 60%, nghĩa là 6 trong số 10 khách truy cập rời đi sau khi chỉ xem một trang.