Nghĩa của từ pillow trong tiếng Việt

pillow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pillow

US /ˈpɪl.oʊ/
UK /ˈpɪl.oʊ/
"pillow" picture

danh từ

gối, vật gối đầu, tấm lót

A rectangular cloth bag stuffed with feathers or other soft materials, used to support the head when lying or sleeping.

Ví dụ:

Do you prefer a feather pillow or a foam pillow?

Bạn thích một chiếc gối lông vũ hay một chiếc gối xốp?

Từ đồng nghĩa:

động từ

kê (cái gì) lên bằng gối, đặt tựa (cái gì) lên (cái gì)

Rest (one's head) as if on a pillow.

Ví dụ:

His head was pillowed on his arm.

Đầu của anh ấy được kê lên bằng gối trên cánh tay của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: