Nghĩa của từ pad trong tiếng Việt
pad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pad
US /pæd/
UK /pæd/

danh từ
tập giấy, miếng đệm, cái lót, gan (bàn chân), nơi sống
A number of pieces of paper for writing or drawing on, that are fastened together at one edge.
Ví dụ:
She always kept a pad and pencil by the phone.
Cô ấy luôn giữ một tập giấy và bút chì bên cạnh điện thoại.
động từ
bước nhẹ, nhồi nhét, đệm, lót, độn thêm
To walk with quiet steps.
Ví dụ:
She padded across the room to the window.
Cô ta bước nhẹ qua phòng đến cửa sổ.