Nghĩa của từ cradle trong tiếng Việt

cradle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cradle

US /ˈkreɪ.dəl/
UK /ˈkreɪ.dəl/
"cradle" picture

danh từ

nôi, giá để ống nghe (điện thoại), giàn giáo, giàn giữ tàu

A small bed for a baby, especially one that moves from side to side.

Ví dụ:

The nurse rocked the cradle.

Cô y tá đung đưa chiếc nôi.

động từ

bồng, bế, nâng niu

To hold somebody/something gently in your arms or hands.

Ví dụ:

The old man cradled the tiny baby in his arms.

Ông già bồng đứa con bé bỏng trong vòng tay.

Từ đồng nghĩa: