Nghĩa của từ cushion trong tiếng Việt
cushion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cushion
US /ˈkʊʃ.ən/
UK /ˈkʊʃ.ən/

danh từ
cái đệm, cái độn tóc, thịt mông (lợn), miếng đệm đầu trục
A pillow or pad stuffed with a mass of soft material, used as a comfortable support for sitting or leaning on.
Ví dụ:
She sank back against the cushions.
Cô ấy ngả lưng vào cái đệm.
Từ đồng nghĩa: