Nghĩa của từ "pair off" trong tiếng Việt

"pair off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pair off

US /"peər ɔf"/
"pair off" picture

cụm động từ

ghép đôi, chia thành từng cặp

To come together, especially in order to have a romantic relationship; to bring two people together for this purpose.

Ví dụ:

He's always trying to pair me off with his cousin.

Anh ấy luôn cố gắng ghép đôi tôi với anh họ của anh ấy.