Nghĩa của từ pair trong tiếng Việt

pair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pair

US /per/
UK /per/
"pair" picture

danh từ

đôi, cặp, chiếc, cái (đồ vật có hai bộ phận)

Two things of the same type, especially when they are used or worn together.

Ví dụ:

a huge pair of eyes

một đôi mắt to

động từ

ghép đôi, ghép cặp

To put people or things into groups of two.

Ví dụ:

Each blind student was paired with a sighted student.

Mỗi học sinh khiếm thị được ghép đôi với một học sinh sáng mắt.

Từ liên quan: