Nghĩa của từ open-necked trong tiếng Việt

open-necked trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

open-necked

US /ˌəʊ.pənˈnekt/
"open-necked" picture

tính từ

hở cổ

(of a shirt) worn without a tie and with the top button undone.

Ví dụ:

Wearing an open-necked shirt and large glasses.

Mặc một chiếc áo sơ mi hở cổ và đeo kính lớn.