Nghĩa của từ neck trong tiếng Việt

neck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neck

US /nek/
UK /nek/
"neck" picture

danh từ

cổ, thịt cổ (cừu), cần đàn, chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại, tính táo tợn

The part of a person's or animal's body connecting the head to the rest of the body.

Ví dụ:

She is wearing a silk scarf around her neck.

Cô ấy đang quàng một chiếc khăn lụa quanh cổ.

động từ

ôm cổ, ôm ấp, âu yếm

(of two people) kiss and caress amorously.

Ví dụ:

We started necking on the sofa.

Chúng tôi bắt đầu ôm ấp trên ghế sô pha.