Nghĩa của từ old trong tiếng Việt

old trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

old

US /oʊld/
UK /oʊld/
"old" picture

tính từ

già, cũ, cổ, thân quen, trước đây, thuộc về một độ tuổi, lão luyện, thân mến

1.

Having lived for a long time; no longer young.

Ví dụ:

The old man lay propped up on cushions.

Ông già ấy nằm tựa trên đệm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Belonging only or chiefly to the past; former or previous.

Ví dụ:

Valuation under the old rating system was inexact.

Định giá theo hệ thống đánh giá là không chính xác.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: