Nghĩa của từ young trong tiếng Việt

young trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

young

US /jʌŋ/
UK /jʌŋ/
"young" picture

tính từ

trẻ, non, trẻ tuổi, non trẻ, non nớt, chưa có kinh nghiệm, nhỏ tuổi, còn sớm, chưa muộn, tuổi trẻ, thế hệ trẻ, nhỏ

Having lived or existed for only a short time.

Ví dụ:

a young girl

một cô gái trẻ

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

thú con, chim con, thanh niên

Offspring, especially of an animal before or soon after birth.

Ví dụ:

This species carries its young.

Loài này mang thú con của nó.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: