Nghĩa của từ aged trong tiếng Việt

aged trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aged

US /eɪdʒd/
UK /eɪdʒd/
"aged" picture

tính từ

có tuổi, cao tuổi, lớn tuổi, có tuổi là

1.

Having lived for a specified length of time; of a specified age.

Ví dụ:

Young people aged 14 to 18.

Thanh niên có tuổi là 14 đến 18 tuổi.

2.

Having lived or existed for a long time; old.

Ví dụ:

Aged men with white hair.

Những người đàn ông có tuổi với mái tóc trắng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: