Nghĩa của từ "Old World" trong tiếng Việt
"Old World" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Old World

danh từ
Thế giới Cũ
The part of the world consisting of Europe, Asia, and Africa that Europeans knew about before Christopher Columbus traveled to the Americas.
Generally, the list of countries considered part of the Old World are: Italy, France, Spain, Portugal, and Germany.
Nói chung, danh sách các quốc gia được coi là một phần của Thế giới Cũ là: Ý, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Đức.
tính từ
(thuộc) thời xa xưa, không hiện đại
Belonging to or typical of a period in the past.
Much of the town centre retains its old-world charm, with buildings dating from Shakespeare's day.
Phần lớn trung tâm thị trấn vẫn giữ được nét quyến rũ thời xa xưa, với các tòa nhà có niên đại từ thời Shakespeare.