Nghĩa của từ nurse trong tiếng Việt

nurse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nurse

US /nɝːs/
UK /nɝːs/
"nurse" picture

danh từ

y tá, vú em, người bảo mẫu, xứ sở, kiến thợ

A person trained to care for the sick or infirm, especially in a hospital.

Ví dụ:

I am very grateful to the nurse taking care of me that day.

Tôi rất biết ơn cô y tá đã chăm sóc tôi ngày hôm đó.

động từ

nuôi dưỡng, trông nom, săn sóc, chăm chút, uống lâu, uống chậm, uống từ từ

Give medical and other attention to (a sick person).

Ví dụ:

She nursed the girl through a dangerous illness.

Bà ấy đã săn sóc cô gái qua cơn bạo bệnh.

Từ đồng nghĩa: