Nghĩa của từ modest trong tiếng Việt

modest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

modest

US /ˈmɑː.dɪst/
UK /ˈmɑː.dɪst/
"modest" picture

tính từ

khiêm tốn, nhún nhường, thùy mị, nhu mì, vừa phải, giản dị

1.

Unassuming or moderate in the estimation of one's abilities or achievements.

Ví dụ:

He was a very modest man, refusing to take any credit for the enterprise.

Ông ấy là một người rất khiêm tốn, từ chối nhận bất kỳ tín dụng nào đối với doanh nghiệp.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

(of an amount, rate, or level) relatively moderate, limited, or small.

Ví dụ:

Drink modest amounts of alcohol.

Uống một lượng rượu vừa phải.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: