Nghĩa của từ modest trong tiếng Việt
modest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
modest
US /ˈmɑː.dɪst/
UK /ˈmɑː.dɪst/

tính từ
khiêm tốn, nhún nhường, thùy mị, nhu mì, vừa phải, giản dị
1.
Unassuming or moderate in the estimation of one's abilities or achievements.
Ví dụ:
He was a very modest man, refusing to take any credit for the enterprise.
Ông ấy là một người rất khiêm tốn, từ chối nhận bất kỳ tín dụng nào đối với doanh nghiệp.
Từ đồng nghĩa: