Nghĩa của từ small trong tiếng Việt

small trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

small

US /smɑːl/
UK /smɑːl/
"small" picture

tính từ

nhỏ, bé, chật, nhỏ nhặt, ti tiện

Of a size that is less than normal or usual.

Ví dụ:

The room was small and quiet.

Căn phòng nhỏ và yên tĩnh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

đồ lặt vặt (quần áo lót), phần lưng dưới

Underwear, especially when being washed or about to be washed.

Ví dụ:

Do you have any smalls that need washing?

Bạn có bất kỳ thứ gì lặt vặt cần giặt không?

trạng từ

nhỏ

Into small pieces.

Ví dụ:

Cut the okra up small.

Cắt nhỏ đậu bắp.