Nghĩa của từ light trong tiếng Việt
light trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
light
US /laɪt/
UK /laɪt/

danh từ
ánh sáng, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa
The natural agent that stimulates sight and makes things visible.
Ví dụ:
the light of the sun
ánh sáng của mặt trời
động từ
soi sáng, làm cho sáng lên
Provide with light or lighting; illuminate.
Ví dụ:
The room was lighted by a number of small lamps.
Căn phòng được soi sáng bởi một số ngọn đèn nhỏ.
tính từ
trạng từ
nhẹ, nhẹ nhàng, nhạt
(of colors) pale.
Ví dụ:
The walls were light green.
Những bức tường có màu xanh nhạt.