Nghĩa của từ "immune system" trong tiếng Việt
"immune system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
immune system
US /ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/

danh từ
hệ thống miễn dịch
The cells and tissues in the body that make it able to protect itself against infection.
Ví dụ:
A healthy immune system can defeat invading disease-causing germs (or pathogens), such as bacteria, viruses, parasites—as well as cancer cells—while protecting healthy tissue.
Một hệ thống miễn dịch khỏe mạnh có thể đánh bại vi trùng (hoặc mầm bệnh) xâm nhập, chẳng hạn như vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng - cũng như tế bào ung thư - đồng thời bảo vệ các mô khỏe mạnh.