Nghĩa của từ "herd immunity" trong tiếng Việt

"herd immunity" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

herd immunity

US /ˌhɜːd ɪˈmjuː.nə.ti/
"herd immunity" picture

danh từ

miễn dịch cộng đồng

Protection from a disease that happens if a large percentage of the population is immune to it (= unable to catch it, for example, because they have been vaccinated).

Ví dụ:

Health officials worry that herd immunity will be threatened as more parents choose not to vaccinate.

Các quan chức y tế lo ngại khả năng miễn dịch cộng đồng sẽ bị đe dọa khi ngày càng nhiều phụ huynh chọn không tiêm chủng.