Nghĩa của từ immunize trong tiếng Việt

immunize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

immunize

US /ˈɪm.jə.naɪz/
UK /ˈɪm.jə.naɪz/
"immunize" picture

động từ

tiêm chủng, chủng ngừa, gây miễn dịch

To protect a person or an animal from a disease, especially by giving them an injection of a vaccine.

Ví dụ:

Children have been routinely immunized against polio since 1958.

Trẻ em đã được tiêm chủng ngừa bệnh bại liệt thường xuyên kể từ năm 1958.

Từ đồng nghĩa: