Nghĩa của từ immune trong tiếng Việt

immune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

immune

US /ɪˈmjuːn/
UK /ɪˈmjuːn/
"immune" picture

tính từ

miễn dịch, miễn khỏi, được miễn

Protected against a particular disease by particular substances in the blood.

Ví dụ:

Most people who've had chickenpox once are immune to it for the rest of their lives.

Hầu hết những người đã từng mắc bệnh thủy đậu một lần sẽ miễn dịch với bệnh này trong suốt phần đời còn lại của họ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: