Nghĩa của từ "horse trading" trong tiếng Việt

"horse trading" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horse trading

US /ˈhɔːsˌtreɪ.dɪŋ/
"horse trading" picture

danh từ

cuộc giao dịch mặc cả, sự mặc cả/ thương lượng cứng rắn và sắc sảo

Unofficial discussion in which people make agreements that provide both sides with advantages.

Ví dụ:

There was much horse trading as the conference tried to agree targets for reducing greenhouse gas emissions.

Có nhiều cuộc giao dịch mặc cả khi hội nghị cố gắng thống nhất các mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính.