Nghĩa của từ "horse mackerel" trong tiếng Việt
"horse mackerel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
horse mackerel
US /ˈhɔːs mækrəl/

danh từ
cá sòng
An E Atlantic fish that swims in large groups and is used for food, especially in southern Africa.
Ví dụ:
The Atlantic horse mackerel is venomous. Fortunately, it poses no risk to humans.
Cá sòng Đại Tây Dương có nọc độc. May mắn thay, nó không gây hại cho con người.