Nghĩa của từ hit trong tiếng Việt

hit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hit

US /hɪt/
UK /hɪt/
"hit" picture

danh từ

cú đánh, đòn, cú va chạm, việc thành công, bản hit

An instance of striking or being struck.

Ví dụ:

Few structures can withstand a hit from a speeding car.

Rất ít cấu trúc có thể chịu được cú va chạm từ một chiếc xe đang chạy quá tốc độ.

động từ

đánh, bắn trúng, va phải, xúc phạm

1.

Bring one's hand or a tool or weapon into contact with (someone or something) quickly and forcefully.

Ví dụ:

The woman hit the robber with her umbrella.

Người phụ nữ đánh kẻ trộm bằng cây dù của cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
2.

(of a missile or a person aiming one) strike (a target).

Ví dụ:

The sniper fired and hit a third man.

Tay súng bắn tỉa đã bắn trúng tên thứ ba.