Nghĩa của từ knock trong tiếng Việt

knock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knock

US /nɑːk/
UK /nɑːk/
"knock" picture

động từ

gõ, đập, đánh, va đụng

Strike a surface noisily to attract attention, especially when waiting to be let in through a door.

Ví dụ:

He strolled over and knocked on the door.

Anh ấy bước tới và cửa.

danh từ

cú đánh, cú va chạm, tiếng gõ

A sudden short noise made when someone or something hits a surface.

Ví dụ:

There was a knock on the door.

tiếng gõ cửa.