Nghĩa của từ bang trong tiếng Việt

bang trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bang

US /bæŋ/
UK /bæŋ/
"bang" picture

danh từ

tóc mái, tiếng nổ lớn, cú đập, ký hiệu ( ! )

The front part of somebody’s hair that is cut so that it hangs over their forehead.

Ví dụ:

She blew her bangs out of her face.

Cô ấy thổi tóc mái ra khỏi mặt.

động từ

đập, đánh mạnh, nổ vang, sập mạnh, đóng sầm

To hit something in a way that makes a loud noise.

Ví dụ:

She banged on the door angrily.

Cô ấy tức giận đập cửa.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

chính xác, đúng, hoàn toàn

Exactly; completely.

Ví dụ:

software that is bang up to date

phần mềm được cập nhật hoàn toàn

Từ đồng nghĩa:

từ cảm thán

pằng, pằng, bùm, bùm

Used to show the sound of something loud, like a gun.

Ví dụ:

Bang, bang, you're dead!’ shouted the little boy.

Pằng, pằng, bạn chết rồi!’ cậu bé hét lên.