Nghĩa của từ slap trong tiếng Việt

slap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slap

US /slæp/
UK /slæp/
"slap" picture

danh từ

cái tát, cú đánh, cái đập

A blow with the palm of the hand or a flat object.

Ví dụ:

He gave her a slap across her cheek.

Anh ấy cho cô ấy một cái tát vào má.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tá, vỗ, đánh bằng bàn tay, đập một cái gì

1.

Hit or strike with the palm of the hand or a flat object.

Ví dụ:

My sister slapped my face.

Em gái tôi tát vào mặt tôi.

Từ đồng nghĩa:
2.

Put or apply (something) somewhere quickly, carelessly, or forcefully.

Ví dụ:

He slapped a copy of the paper on to her desk.

Anh ta đập một tờ giấy lên bàn của cô.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

thẳng, trực tiếp, đúng, chính xác

Suddenly and directly, especially with great force.

Ví dụ:

Storming out of her room, she ran slap into Luke.

Lao ra khỏi phòng, cô ấy chạy thẳng vào Luke.

Từ liên quan: