Nghĩa của từ heart trong tiếng Việt

heart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heart

US /hɑːrt/
UK /hɑːrt/
"heart" picture

danh từ

tim, lồng ngực, trái tim, tấm lòng, lá bài cơ, trung tâm, tình cảm, người yêu quí, điểm mấu chốt

1.

The central or innermost part of something.

Ví dụ:

right in the heart of the city

ngay trung tâm thành phố

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

The organ in your chest sends the blood around your body.

Ví dụ:

He's got a weak heart

Anh ấy có một trái tim yếu ớt.