Nghĩa của từ heart-shaped trong tiếng Việt
heart-shaped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heart-shaped
US /hɑːt ʃeɪpt/

tính từ
hình trái tim
Shaped like the common representation of a heart, with two equal curved parts.
Ví dụ:
They might be unflattering on someone with a delicate, heart-shaped face.
Họ có thể không thích người nào có khuôn mặt thanh tú, hình trái tim.