Nghĩa của từ core trong tiếng Việt
core trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
core
US /kɔːr/
UK /kɔːr/

danh từ
lõi, điểm trung tâm, nòng cốt, cốt lõi, hạt nhân, lõi dây thừng, ruột, đáy lòng
1.
The tough central part of various fruits, containing the seeds.
Ví dụ:
Quarter the pears, remove the cores then slice again into wedges.
Cắt làm tư quả lê, bỏ lõi sau đó lại cắt thành hình nêm.
2.
The basic and most important part of something.
Ví dụ:
The lack of government funding is at the core of the problem.
Việc thiếu nguồn tài trợ của chính phủ là cốt lõi của vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
động từ
lấy lõi ra, lấy nhân ra
Remove the tough central part and seeds from (a fruit).
Ví dụ:
Peel and core the pears.
Gọt vỏ và lấy lõi quả lê.