Nghĩa của từ unfortunate trong tiếng Việt

unfortunate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

unfortunate

US /ʌnˈfɔːr.tʃən.ət/
UK /ʌnˈfɔːr.tʃən.ət/
"unfortunate" picture

tính từ

không may mắn, xui xẻo, bất hạnh, đáng tiếc

Having bad luck; caused by bad luck.

Ví dụ:

He was unfortunate to lose in the final round.

Anh ấy thật không may khi thua ở vòng chung kết.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

người bất hạnh, người khốn khổ, người không may

A person who does not have much luck, money, etc.

Ví dụ:

one of life’s unfortunates

một trong những người bất hạnh của cuộc sống

Từ liên quan: