Nghĩa của từ content trong tiếng Việt
content trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
content
US /kənˈtent/
UK /kənˈtent/

danh từ
nội dung, hàm lượng, thành phần, sự hài lòng, mãn nguyện
The subject matter of a book, speech, programme, etc.
Ví dụ:
Her poetry has a good deal of political content.
Thơ của bà ấy có nhiều nội dung chính trị.
động từ
tạm bằng lòng, đành chấp nhận, làm hài lòng, làm mãn nguyện
Satisfy (someone).
Ví dụ:
Nothing would content her.
Không có gì có thể làm cô ấy tạm bằng lòng.
tính từ
hài lòng, bằng lòng, toại nguyện
In a state of peaceful happiness.
Ví dụ:
He seemed more content, less bitter.
Anh ấy có vẻ bằng lòng hơn, ít cay đắng hơn.
Từ trái nghĩa: