Nghĩa của từ half trong tiếng Việt
half trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
half
US /hæf/
UK /hæf/

danh từ
phân nửa, một nửa, vé nửa tiền (xe buýt hoặc xe lửa)
Either of two equal or corresponding parts into which something is or can be divided.
Ví dụ:
Cut the apple in half.
Cắt quả táo thành một nửa.
Từ trái nghĩa:
tính từ
lên tới hoặc tạo thành một nửa
Referring to either of the two equal or nearly equal parts that together make up a whole.
Ví dụ:
Each talk should last about a half hour.
Mỗi cuộc nói chuyện sẽ kéo dài khoảng nửa giờ.
trạng từ
tới một nửa, một phần
To the extent of half.
Ví dụ:
The glass was half full.
Ly đã đầy tới một nửa.