Nghĩa của từ all trong tiếng Việt
all trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
all

trạng từ
hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
Completely.
The cake was all eaten last night.
Bánh đã được ăn hết toàn bộ trong đêm qua.
tính từ
tất cả, toàn bộ, suốt, mọi
Every one of, or the complete number of.
All four of her children are under six.
Tất cả bốn người con của bà đều dưới sáu tuổi.
đại từ
tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
Everyone.
All of her children have graduated from high school.
Tất cả các con của bà đều đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
tiền tố
hoàn toàn, ở mức độ cao nhất
Used in front of many nouns to form adjectives meaning "every", "every type of", or "the whole of" that particular thing.
an all-American show
một buổi biểu diễn hoàn toàn người Mỹ