Nghĩa của từ float trong tiếng Việt

float trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

float

US /floʊt/
UK /floʊt/
"float" picture

động từ

nổi, trôi lềnh bềnh, lơ lửng, đề xuất ý tưởng, phát hành cổ phiếu

Rest or move on or near the surface of a liquid without sinking.

Ví dụ:

She relaxed, floating gently in the water.

Cô ấy thả lỏng người, nhẹ nhàng trôi lềnh bềnh theo dòng nước.

danh từ

cái phao, sự nổi, tiền lẻ ban đầu

A toy animal or other object that is filled with air and played with or sat on in swimming pools.

Ví dụ:

A pool float has now become a holiday essential.

Bể bơi phao giờ đây đã trở thành một nhu cầu thiết yếu trong kỳ nghỉ.