Nghĩa của từ "equilibrium exchange rate" trong tiếng Việt

"equilibrium exchange rate" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

equilibrium exchange rate

US /ˌiː.kwəˈlɪb.ri.əm ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/
"equilibrium exchange rate" picture

danh từ

tỷ giá hối đoái cân bằng

The rate of exchange for a currency at which the supply of that currency and the demand for it are equal.

Ví dụ:

He attempts to estimate an equilibrium exchange rate for sterling against the euro.

Ông ấy cố gắng ước tính tỷ giá hối đoái cân bằng cho đồng bảng Anh so với đồng euro.