Nghĩa của từ equal trong tiếng Việt
equal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equal
US /ˈiː.kwəl/
UK /ˈiː.kwəl/

danh từ
động từ
tính từ
ngang, bằng nhau, đủ sức, đủ khả năng
1.
Being the same in quantity, size, degree, or value.
Ví dụ:
Add equal amounts of water and flour.
Thêm lượng nước và bột mì bằng nhau.
Từ đồng nghĩa:
2.
Having the ability or resources to meet (a challenge).
Ví dụ:
The players proved equal to the task.
Các cầu thủ tỏ ra đủ sức với nhiệm vụ.
Từ liên quan: