Nghĩa của từ equal trong tiếng Việt

equal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

equal

US /ˈiː.kwəl/
UK /ˈiː.kwəl/
"equal" picture

danh từ

người hoặc vật bằng với mình, sự công bằng, bình đẳng

A person or thing considered to be the same as another in status or quality.

Ví dụ:

We all treat each other as equals.

Tất cả chúng ta đều đối xử bình đẳng với nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

Be the same as in number or amount.

Ví dụ:

Four plus six divided by two equals five.

Bốn cộng sáu chia hai bằng năm.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

ngang, bằng nhau, đủ sức, đủ khả năng

1.

Being the same in quantity, size, degree, or value.

Ví dụ:

Add equal amounts of water and flour.

Thêm lượng nước và bột mì bằng nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Having the ability or resources to meet (a challenge).

Ví dụ:

The players proved equal to the task.

Các cầu thủ tỏ ra đủ sức với nhiệm vụ.