Nghĩa của từ superior trong tiếng Việt

superior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

superior

US /səˈpɪr.i.ɚ/
UK /səˈpɪr.i.ɚ/
"superior" picture

tính từ

cao hơn, cấp trên, mạnh hơn, giỏi hơn, trên, tốt hơn, thượng

Better than average or better than other people or things of the same type.

Ví dụ:

She was chosen for the job because she was the superior candidate.

Cô ấy được chọn cho công việc này vì cô ấy là ứng cử viên giỏi hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

cấp trên, thượng cấp, người/ vật giỏi hơn, bề trên

A person or group of people who are higher in rank or social position than others.

Ví dụ:

I will pass your complaint on to my superiors.

Tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của bạn cho cấp trên của tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: