Nghĩa của từ peer trong tiếng Việt

peer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peer

US /pɪr/
UK /pɪr/
"peer" picture

danh từ

người ngang hàng, người đồng đẳng, người cùng địa vị, người đồng trang lứa

A person who is the same age or has the same social position or the same abilities as other people in a group.

Ví dụ:

Do you think it's true that teenage girls are less self-confident than their male peers?

Bạn có nghĩ rằng các cô gái tuổi teen kém tự tin hơn các bạn nam đồng trang lứa không?

động từ

nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó

To look carefully or with difficulty.

Ví dụ:

When no one answered the door, she peered through the window to see if anyone was there.

Khi không có ai mở cửa, cô ấy nhìn qua cửa sổ để xem có ai ở đó không.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: