Nghĩa của từ peer trong tiếng Việt
peer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
peer
US /pɪr/
UK /pɪr/

danh từ
người ngang hàng, người đồng đẳng, người cùng địa vị, người đồng trang lứa
A person who is the same age or has the same social position or the same abilities as other people in a group.
Ví dụ:
Do you think it's true that teenage girls are less self-confident than their male peers?
Bạn có nghĩ rằng các cô gái tuổi teen kém tự tin hơn các bạn nam đồng trang lứa không?
động từ
Từ liên quan: