Nghĩa của từ inferior trong tiếng Việt

inferior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inferior

US /ɪnˈfɪr.i.ɚ/
UK /ɪnˈfɪr.i.ɚ/
"inferior" picture

tính từ

kém hơn, thấp hơn, kém, thấp kém, dưới

Not good, or not as good as someone or something else.

Ví dụ:

These products are inferior to those we bought last year.

Những sản phẩm này kém hơn so với những sản phẩm chúng tôi mua năm ngoái.

Từ trái nghĩa:

danh từ

người cấp dưới, kẻ kém cỏi, người kém cỏi, người thấp kém

Someone who is considered to be less important than other people.

Ví dụ:

He regarded most men as his social, moral, and intellectual inferiors.

Ông ta coi hầu hết đàn ông là những kẻ kém cỏi hơn mình về mặt xã hội, đạo đức và trí tuệ.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: