Nghĩa của từ total trong tiếng Việt

total trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

total

US /ˈtoʊ.t̬əl/
UK /ˈtoʊ.t̬əl/
"total" picture

danh từ

tổng số, toàn bộ, tổng cộng

The whole number or amount of something.

Ví dụ:

He scored a total of thirty-three points.

Anh ấy đã ghi được tổng cộng ba mươi ba điểm.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tổng cộng, tính tổng, tổng số lên tới, đạt, làm hỏng nặng

To add up the numbers of something/somebody and get a total.

Ví dụ:

They were left with debts totaling $6,260.

Họ bị bỏ lại với khoản nợ tổng số lên tới 6.260 đô la.

tính từ

hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối

Comprising the whole number or amount.

Ví dụ:

a total cost of $4,000

toàn bộ chi phí là $ 4.000

Từ đồng nghĩa: