Nghĩa của từ dues trong tiếng Việt
dues trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dues
US /duz/
danh từ
đến kỳ hạn nợ, đòi nợ, niên liểm, tới ngày đòi nợ, thuế chợ
1. a person's right; what is owed to someone.
Ví dụ:
he attracts more criticism than is his due
2. an obligatory payment; a fee.
Ví dụ:
he had paid union dues for years
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: